Danh sách tần số đã sắp theo thứ tự tần số giảm dần. Giá trị
được ghi bên cạnh chữ Hán không phải alà tần số của chữ đó mà là tổng tần số của
chữ đó và của tất cả các chữ đã được xếp bên trên nó.
['的', 515] ['和', 942] ['国', 1363] ['发', 1720] ['会', 2071] ['展', 2410] ['民', 2745] ['主', 3069] ['社', 3392] ['人', 3680] ['化', 3954] ['建', 4215] ['中', 4458] ['全', 4699] ['制', 4937] ['党', 5172] ['进', 5389] ['力', 5595] ['义', 5800] ['大', 6003] ['设', 6205] ['加', 6405] ['体', 6598] ['强', 6777] ['持', 6955] ['政', 7124] ['新', 7285] ['实', 7440] ['要', 7594] ['坚', 7745] ['基', 7891] ['一', 8036] ['业', 8174] ['生', 8311] ['保', 8446] ['推', 8581] ['度', 8716] ['系', 8847] ['经', 8977] ['是', 9104] ['动', 9231] ['理', 9358] ['重', 9483] ['平', 9605] ['文', 9727] ['特', 9848] ['本', 9968] ['作', 10087] ['面', 10206] ['同', 10324] ['改', 10439] ['高', 10551] ['现', 10662] ['成', 10772] ['代', 10882] ['治', 10992] ['共', 11101] ['法', 11209] ['济', 11316] ['为', 11420] ['有', 11523] ['革', 11625] ['不', 11727] ['我', 11829] ['开', 11930] ['色', 12029] ['创', 12127] ['务', 12222] ['权', 12313] ['提', 12404] ['家', 12493] ['方', 12581] ['公', 12668] ['合', 12754] ['事', 12838] ['在', 12921] ['更', 13003] ['产', 13084] ['以', 13165] ['善', 13246]
Theo danh sách này thì từ được xếp đầu tiên là '的' có tần số là
515 và tần số tích lũy cũng là 515 vì
không có từ nào xếp trên nó cả (['的', 515]). Từ xếp
hạng 2 là 和 có tần số 427,
do đó tần số tích lũy được là 515 + 427 = 942. ['和', 942].
Trên danh sách này ta
thấy 80 từ vị có thứ hạng cao nhất phủ hơn 50% văn bản mà ông Hồ Cẩm Đào đã đọctại đại hội 18.
No comments:
Post a Comment